GIVE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GIVE là CHO, CHO PHÉP, TẶNG. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Tôi cho mỗi cậu bé một quả táo
I gave each of the boys an apple
Tôi có thể cắt cho ông một lát bánh ngọt nữa chứ?
Can I give you another slice of cake?
Anh ta đưa tay đỡ bà cụ khi băng qua đường phố
He gave the old lady his arm as they crossed the street
Cậu sẽ mua gì tặng anh cậu nhận ngày sinh nhật của anh?
What are you giving [to] your brother for his birthday?
Xin ông rộng lòng cấp tiền để cứu trợ nạn đói
Please give generously to famine relief
Ai cho anh quyền bảo tôi phải làm gì?
Who give you the right to tell me what to do?
Mặt trời [cung cấp] cho ta hơi ấm và ánh sáng
The sun gave us warm and light
Anh có thể được gọi ra để cung cấp chứng cứ cho vụ xét xử
You may be called to give evidence at the trial
Họ đặt tên cho đứa chon đầu lòng của họ là Roland
They gave the name Roland to their first child
Tôi đã dành nhiều thời gian suy nghĩ về vấn đề này
I've given the matter a lot of thought (given a lot of thought to the matter)
Quan tòa xử phạt nó chín tháng tù treo
The judge gave him a nine-month suspended sentence
Anh đã làm lây bệnh cúm sang tôi
You have given me your flu (given your flu to me)
Đừng có viện cái cớ nhảm nhí đau đầu ấy ra, tôi biết anh không muốn đi dự tiệc ấy
Don't give me that rubbish about having a headache, I know you don't want to go to the party
Mai tôi sẽ gọi điện thoại cho anh
I'll give you a ring tomorrow
Đi dự tiệc thì đã quá muộn, tôi thừa nhận điều đó. Nhưng ta có thể đi đâu đó một tí chứ
It's too late to go to the party, I give you that. But we could go somewhere else
Vở kịch ấy các anh đã diễn bao nhiêu lần rồi?
How many performances of the play are you giving?
Tối thứ sau tới tôi sẽ thết tiệc, anh vui lòng đến dự chứ?
I'm giving a dinner party next Friday evening, would you like to come?
Nó giật mình và đột nhiên thức giấc
He gave a start and woke up suddenly
Chị ta nhún vai
She gave a shrug of her shoulders
Nàng hôn chàng một cái
She gave him a kiss
Hãy đánh giày đã rồi hãy đi ra ngoài
Do give your shoes a polish before you go out
Bật ra tiếng cười
Give a laugh
Quý ông quý bà xin nâng cốc chúc hoàng tử xứ Wales
Ladies and gentlemen, I give you his Royal Highness, the Prince of Wales
Trung phong bị tuyên bố là việt vị
The centre-forward was given offside
Tất cả công việc khuân vác nặng đó đã làm cho tôi cảm thấy đau lưng
All that heavy lifting has given me a pain in the back
Cành cây bắt đầu oằn xuống dưới sức nặng của anh ta
The branch began to give under his weight
Trừ phi một bên nhượng bộ, cuộc đình công có thể kéo dài đến tận lễ Giáng Sinh
Unless one side gives, the strike could go on untill Christmas
Cho tôi khuyên anh một lời
Let me give you a piece of advice
Tôi sẽ hết lòng giúp anh
I will give you all help I can
Anh định trả bao nhiêu cho chiếc xe cũ của tôi thế?
How much will you give me for my old car?
Hắn cóc cần biết có thi đậu hay không
He couldn't give a damn whether he passes the exam or not
Muốn cho một cuộc hôn nhân được tốt đẹp hai bên phải biết khoan nhượng lẫn nhau
For a marriage to succeed both partnes must learn to give and take
Ông chủ sẽ thực sự quở trách anh gay gắt nếu anh trễ hạn công việc
The boss will really give it to you if you miss the deadline for the job
Tôi không chịu nổi nhạc hiện đại, cứ cho tôi Bach và Mozart lúc nào cũng được
I can't stand modern music, give me Bach and Mozart everytime!
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,896
Đang online: 6