GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Anh định đi đến đấy bằng tàu hỏa hay máy bay?
Are you going there by train or by plane?
Tôi nghĩ là anh nên đi khám bác sĩ
I think you ought to go to (to go and see) the doctor
Cô ta đi thăm chị cô cuối tuần này rồi
She has gone to see her sister this weekend
Tôi phải đi bây giờ đây
I must go (be going) now
Họ đến đúng lúc sáu giờ và đi lúc chín giờ
They came at six and went at nine
Cô ta đã đi [khỏi đây] một tiếng đồng hồ rồi
She has been gone an hour
Tôi đã đi xem phim (ở rạp) với Nam tối qua
I went to cinema with Nam last night
Con chó của ông ta đi theo ông khắp nơi
His dog goes everywhere with him
Đi bệnh viện
Go to hospital
Đi chợ (bán sản phẩm)
Go to market
Đi [lễ ở] nhà thờ
Go to church
Đi học
Go to school
Đi dạo
Go for a walk
Đi câu cá
Go fishing
Tuần này anh ta không đi làm, anh ta đi nghỉ rồi
He's not at work this week, he's gone on holiday
Chúng tôi đã đi được khoảng năm mươi dặm thì xe hỏng máy
We had gone about fifty miles when the car broke down
Chúng tôi còn phải đi năm dặm nữa
We still have five miles to go
Cô ta vừa đi lên thang gác vừa khóc thổn thức
She went sobbing up the stairs
Bức thư này có được chuyển đi trong chuyến thư tối nay không?
Will this letter go by tonight's post?
Rễ của cây này ăn sâu xuống đất
The roots of this plant go deep
Con đường này có dẫn đến Luân Đôn không?
Does this road go to London?
"Cái ấm này đặt ở đâu?" "Trong tủ ly ấy"
"Where does this teapot go?" "In the cupboard"
Quần áo tôi bỏ vào cái vali bé tí này không hết đâu
My clothes won't all go into that tiny suitcase
12 chia hết cho 3 được 4
3 into 12 goes 4
15 không chia hết cho 7
7 into 15 won't go
"Ngày nghỉ của anh [diễn ra] như thế nào?" "Rất tốt"
"How did your holiday go?" "It went very well"
Tôi sẽ hô "một, hai, ba, bắt đầu!" như một hiệu để các anh bắt đầu nhé
I'll say "one, two, three, go!" as a signal to you to start
Đồng hồ anh có chạy không?
Is your watch going?
Máy này chạy bằng điện
This machine goes by electricity
Trở nên hói đầu
Go bald
Sữa này đã trở chua
This milk had gone sour
Bà ta không chịu đựng được ý nghĩ là trẻ con bị đói
She cannot bear the thought of children going hungry
Không ai để ý thấy sự vắng mặt của chị ta
Her absence went unnoticed
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,904
Đang online: 9