MAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của MAKE là LÀM RA, LÀM CHO, CHẾ TẠO. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Các tên cắp đã dùng xe cuỗm được mà chuồn đi
The thieves made off in a stolen car
Hai thằng đã lấy mất va-li của chúng tôi khi chúng tôi không để ý tới
Two boys made off with our case when we weren't looking
Nó xoay xở ra sao khi vợ vắng nhà
How did he make out while his wife was away?
Anh giải quyết thế nào [mối quan hệ của anh] với Mary?
How are you making out with Mary?
Tôi thật không hiểu cô ta chút nào
I can't make her out at all
Anh có thể đọc biển hiệu ấy nói gì không?
Can you make out what sign says?
Đơn xin phải viết ra ba bản
Application must be made out in triplicate
Tôi không hiểu chị ta muốn gì
I can't make out what she wants
Cô ta không giàu như người ta tưởng
She's not as rich as people make out (as people make her out to be)
Tầng hầm đã được chuyển thành xưởng làm việc
The basement has been made over into a workshop
Số tài sản đã được chuyển quyền sở hữu cho người con trai cả
The estate was made over to the eldest
Trang điểm, hóa trang
Make up; make oneself (somebody) up
Cơ thể động vật do tế bào cấu thành
Animal bodies are made up of cells
Gói ghém một bọc quần áo cũ để bán gây quỹ từ thiện
Make up a bundle of old clothes for a jumble sale
Dược sĩ pha chế thuốc theo đơn
The pharmacist made up the prescription
Họ chuẩn bị cho tôi giường nằm trên ghế tràng kỷ
They made up a bed for me on the sofa
Cần thêm than vào lửa
The fire needs making up
Thôi dừng có bịa chuyện nữa!
Stop making things up!
Chúng tôi có mười cầu thủ, nên chúng tôi cần một cầu thủ nữa cho đủ một đội
We have ten players, so we need one more to make up a team
Anh phải bù vào thời đã gian lãng phí chiều nay và đêm nay làm việc khuya hơn
You must make up the time you wasted this afternoon by working late tonight
Sự làm việc cật lực có thể bù vào sự thiếu thông minh
Hard work can make up for a lack of intelligence
Chết mất một đứa con, có gì mà đền bù được vào mất mát đó
Nothing can make up for the loss of a child
Làm sao tôi có thể chuộc lại lỗi đã đối xử tệ với anh
How can I make up for the way I've treated you?
Anh ta luôn luôn chiều ý ông xếp
He's always making up to the boss
Cảm ơn anh đã mua vé cho tôi, tôi sẽ hoàn tiền lại anh sau
Thank you for buying my ticket – I'll make it up to you later
Tại sao hai người không hôn nhau và làm lành với nhau?
Why don't you two kiss and make up?
Này cậu! mang nhanh bia ra nhé!
Make with the beers, buster!
(lóng) ăn nằm được với ai; làm tình được với ai
Make it with somebody
Áo khoác kiểu tuyệt trần
A coat of excellent make
Xe hơi đủ mọi nhãn hiệu
Cars of all makes
Ăn nằm với người ta để người ta ban ân huệ cho
On the make
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,890
Đang online: 5