BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ SEE

SEE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của SEE là THẤY, XEM. Mời các bạn xem bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ SEE

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Tôi đã nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng đã không thấy gì cả
I looked out of the window but saw nothing

Nếu anh quan sát kỹ anh sẽ thấy tôi làm cái đó như thế nào
If you watch carefully you will see how I do it

Anh có thấy chuyện gì xảy ra không?
Did you see what happened?

Nếu anh nhắm mắt thì không thể thấy được
If you shut your eyes you can't see

Trời đang tối dần và tôi không nhìn ra chữ mà đọc
It was getting dark and I couldn't see to read

Làm ơn tránh ra giùm. Anh đứng thế tôi chẳng thấy gì hết!
Move out of the way, please. I can't see through you!

Buổi tối chúng tôi đi xem phim
In the evening we went to see a film

Năm chục ngàn người đã xem trận đấu
Fifty thousand people saw the match

Xin xem trang 158
See page 158

Anh có thể ra xem mấy đứa trẻ đang làm gì không?
Could you go and see what the children are doing?

Tôi có thể gặp anh bàn công việc được không?
Can I see you on business?

Anh ta đã từ chối tiếp tôi
He refused to see me

Anh nên đến gặp luật sư thì hơn
You had better see a lawyer

Anh không biết là nó đánh lừa anh à?
Can't you see [that] he's deceiving you?

Anh có hiểu điều tôi muốn nói không?
Do you see what I mean?

Bây giờ tôi nhìn mọi việc khác đi rồi
I see things differently now

Họ nhìn ông ta như một giám đốc tương lai
They see him as a future manager

Hãy xem cho chắc là (kiểm tra xem) tất cả các cửa đã khóa trước khi anh đi
See that all the doors are locked before you leave

Anh ấy đã trải qua hai chế độ
He has seen two regimes

Anh ta đã quá 5 tuổi
He will never see 5 again

Năm nay đã chứng kiến (đã xảy ra) một sự gia tăng lớn con số tai nạn giao thông
This year has seen a big increase in road accidents

Rõ ràng; hiển nhiên
For all (the world) to see

Nếu anh không tin là tuyết đang rơi thì hãy đi mà tự mình kiểm chứng lấy
If you don't believe that it's snowing, go and see for yourself

Thường xuyên (không bao giờ) có liên lạc với ai
See a lot (nothing) of somebody
Gần đây chúng thường xuyên liên lạc với nhau
They're seen a lot of each other recently

Tạm biệt nhé
See you/See you around; [I'll] be seeing you

Vì rằng nó ốm, nó không chắc là sẽ đến
Seeing that he's ill, he's unlikely to come

Lát nữa tôi phải lo bữa ăn trưa
I must see about lunch soon

Nó bảo là nó sẽ không cộng tác phải không? Được lát nữa chúng ta sẽ lo chuyện đó!
He says he won't cooperate, does he? Well, we'll soon see about that!

Tôi không hiểu ở cô nàng thấy cái gì hấp dẫn ở anh ta
I can't think what she sees in him

Tất cả chúng tôi đều ra sân bay tiễn chị ta
We all went to the airport to see her off

Chủ trại đã dùng cái gậy to tống cổ bọn trẻ đi
The farmer saw the boys off with a heavy stick

Chúng tôi có đủ than qua hết mùa đông
We have enough coal to see the winter out

Tôi sẽ phải đi thăm và kiểm tra ngôi nhà trước khi đặt giá với ông
I shall need to see over the house before I can make you an offer

Tôi không bị cái trò cỏn con của anh lừa đâu
I can see through your little game

Chị ta quyết tâm hoàn tất công việc
She's determined to see the job through

Lòng can đảm và tâm trạng vui vẻ đã giúp chị ta vượt qua thời gian khó khăn
Her courage and good humour saw her through the bad times

Chiếc áo choàng đó sẽ giúp tôi qua mùa đông
That overcoat should see me through winter

Tôi còn 1 bảng để trụ cho tới ngày lãnh lương
I've only got £1 to see me through until pay day

Anh có thể lo liệu cho cuộc họp ủy ban lần tới không?
Will you see to the arrangements for the next committee meeting?

Máy này không chạy nữa, hãy tìm thợ máy xem sao (nên giải quyết ra sao)
This machine isn't working, get a mechanic to see to it

Hãy đảm bảo chắc chắn rằng bức thư này sẽ bỏ bưu điện ngày hôm nay
See to it that this letter gets posted today

Tòa thánh
The See of Rome


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,820

Đang online: 4

Scroll