SEND là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của SEND là GỬI ĐI, GỬI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Gửi một lá thư
Send a letter
Gửi hàng hóa
Send goods
Gửi giấy mời dự tiệc
Send out the invitations to the party
Mẹ nó sai nó ra cửa hàng mua ít bánh mì
His mother sent him to the shop to get some bread
Các tên lửa được phóng lên liên tục
Space rockets are being sent up all the time
Tiếng nổ làm chúng tôi chạy tản ra tứ phía
The explosion sent us running in all directions
Từ khó ấy đã buộc chúng tôi tìm tra từ điển
The difficult word sent me to the dictionary
Thời tiết xấu đã đẩy giá rau lên cao
The bad weather has sent vegetable prices up
Cơn bão đã đẩy nhiệt độ hạ xuống
The storm sent the temperature down
Làm cho ai tức giận điên người
Send somebody berserk
Làm cho ai buồn ngủ
Send somebody to sleep
Làm cho ai cười rũ ra
Send somebody into fits of laughter
Tin đó làm cho thị trường chứng khoán hoảng loạn
The news sent the Stock Exchange into a panic
Loại nhạc đó làm tôi rộn ràng thực sự
That music really sends me
Người giữ điện đài đã truyền tín hiệu vô tuyến về sợ chỉ huy yêu cầu cứu giúp
The radio operator sent [out] an appeal for help to headquarters
Quả đấm làm anh ta bật ngửa ra
The blow sent him flying
Hất tung lên
Send things flying
Bảo ai cút xéo đi
Send somebody packing
Những người từ chối không tham gia đình công đã bị đồng nghiệp phớt lờ không trò chuyện với nữa
Men who refused to strike were sent to Coventry by their colleagues
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,820
Đang online: 4