BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P4/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ tư của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P4/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Mua (một món ăn) để mang về ăn ở nhà
Take something away (Mỹ: take something out)

Làm ơn cho hai suất cà ri và cơm để mang về ăn ở nhà
Two chicken curries and rice to take away, please

Bác sĩ đã cho cô ta uống mấy viên thuốc phiến để cho hết đau
The doctor has given her some tablets to take away the pain

Lo âu đã làm anh ta ăn mất ngon
Anxiety has taken away his appetite

Những cuốc sách này không được lấy ra khỏi thư viện
These books must not be taken away from the library

Nếu anh lấy mười trừ đi bốn thì còn lại sáu
If you take four away from ten, that leaves six

Vụ bê bối đã làm lu mờ đi nhiều hình ảnh của ông trong quần chúng
The scandal took away greatly from his public image

Chúng tôi chỉ nhận lại hàng đã bán nếu khách hàng có biên lai
We only take goods back if customers can produce the receipt

Tôi rút lại lời đã nói là anh ích kỷ
I take back what I said [about you being selfish]

Nghe những bài hát cổ ấy gợi lại cho tôi phần nào nhớ lại quá khứ
Hearing those old songs takes me back a bit

Nó bị gọi lên gặp thầy hiệu trưởng và buộc phải thú nhận
He was taken before the headmaster and made to confess

Anh giúp tôi hạ màn cửa xuống được không?
Will you help me take the curtains down?

Kéo áo váy xuống
Take down one's skirt

Dỡ lều
Take down a tent

Các phóng viên đã ghi lại bài nói
The reporters took down the speech

Bà ta nhận khách ở trọ
She takes in lodgers

Chị ta đã lừa tôi hoàn toàn với câu chuyện của chị
She took me in completely with her story

Anh không thể lừa được tôi dễ thế đâu
You won't take me in that easily

Cá hấp thu oxy qua mang
Fish take in oxygen through their gills

Chiếc váy này cần khâu chít lại ở eo (ngang thắt lưng)
This dress needs to be taken in at the waist

Bà ta nhận hàng giặt để có tiền phụ thêm vào lương hưu của mình
She supplements her pension by taking in washing

Vương quốc Anh gồm có nước Anh, xứ Wales, xứ Scotland và Bắc Ireland
The United Kingdom takes in England, Wales, Scotland and Northern Ireland

Chuyến du lịch bao gồm sáu thủ đô châu Âu
The tour took in six European capitals

Trẻ con há hốc mồm xem buổi trình diễn
The children took in the spectacle open-mouthed

Tôi hy vọng anh hiểu những gì tôi đang nói
I hope you are taking in what I'm saying

Cất cánh(máy bay)
Take off


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,792

Đang online: 4

Scroll