BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ WILL

WILL là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của WILL là SẼ.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ WILL

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Anh sẽ kịp giờ nếu khẩn trương lên
You'll be in time if you hurry

Anh sẽ ở lại Hà Nội bao lâu?
How long will you be staying in Hanoi?

Giờ này chắc họ ở nhà
They'll be home by this time

Chúng tôi không muốn cho anh mượn thêm tiền nữa
We won't lend you any more money

Xin anh làm ơn bỏ giùm tôi lá thứ này vào thùng thư?
Will you post this letter for me, please?

Hãy im lặng đi nào!
Will you be quiet!

Dầu thì nỗi trên nước
Oil will float on water

Cô ta có thói quen nghe đĩa hàng giờ một mình trong phòng
She will listen to records, alone in her room for hours

Nó vẫn cứ tiếp tục kể các câu chuyện khủng khiếp đó
He would keep telling those dreadful stories

Anh cứ tự do đến nơi nào mà anh thích trên đất nước này
You are free to travel where you will in the country

Ông ta trở thành cố vấn cấp cao, làm phó cho bà ta, nếu anh thích gọi như vậy
He became her senior adviser - her deputy if you will

Chuyện đó xảy ra là do Chúa đã định như vậy
This happened because God willed it

Cha tôi đã để lại bằng chúc thư cho tôi ngôi nhà và số lợi tức từ vốn đầu tư thì cho em gái tôi
Father willed me the house and my sister the income from the investments

Anh phải có ý chí sắt đá mới bỏ được thuốc lá sau bấy nhiêu năm
You must have an iron will to have given up smoking after all those years

Chị ta tỏ rõ một nghị lực rất mạnh
She shows great strength of will

Mặc dù có nhiều thương tật, chị ta vẫn không mất đi khát vọng được sống
Despite her injuries, she hasn't lost the will to live

Cố gắng làm theo ý [muốn của] Chúa
Try to do God's will

Làm chúc thư
Make one's will

Trái với ý muốn
Against one's will

Tôi bị buộc phải ký thỏa thuận đó trái với ý muốn của tôi
I was forced to sign the agreement against my will

Bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào; tùy ý
At will

Có chí thì nên
Where there's a will there's a way

Họ nhiệt tình bắt tay vào việc
They set to work with a will


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,789

Đang online: 2

Scroll