DOWN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của DOWN là (HẠ, GIẢM) XUỐNG. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Bây giờ mọi việc làm ăn trong gia đình đều phụ thuộc vào anh
It's down to you now to look after the family business
Tớ sợ không thể mua đãi cậu một chầu uống được với năm mươi xu cuối cùng mà tớ còn
I'm afraid I can't buy you a drink – I'm down to my last 5p
Ngày mai Peter không chơi được, nó bị cúm
Peter can't play tomorrow , he's (gone) down with flu
Cùng đường, thất cơ lỡ vận
Down and out
Phía dưới tầng hầm
Down below
Về phía sân khấu gần khán giả nhất
Down stage of somebody (something)
Suốt một khoảng thời gian
Down through something
Qua năm tháng thành phố này đã trải qua biết bao thay đổi
Down through the years this town has seen many changes
Ở Úc, họ nói tiếng Anh theo cách riêng
Down under they speak their own kind of English
Đả đảo chính phủ!
Down with the Government!
Hòn đá lăn xuôi sườn đồi
The stone rolled down the hill
Tóc cô ta xõa xuống tới ngang thắt lưng
Her hair hung down her back to her waist
Xuôi dòng sông
Down the river
Đi xuôi con lộ cho đến khi thấy có đèn tín hiệu giao thông
Go down the road till you reach the traffic lights
Một cuộc triển lãm y phục suốt các thời kỳ lịch sử
An exhibition of costumes down the ages
Đồng hồ vừa điểm năm tiếng là họ ngừng ngay việc và ra về luôn
As soon as the clock strikes five, they down tools and off they go
Không tán thành, ghét (ai, cái gì)
Have a down on somebody (something)
Chị ta ghét tôi, tôi cũng chẳng hiểu tại sao nữa
She's got a down on me, I don't know why
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,863
Đang online: 5