IN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của IN là TRONG. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ngăn trên cùng là ngăn có dao nĩa trong đó
The top drawer is the one with the cutlery in
Chị ta mở cửa phòng ngủ và bước vào
She opened the bedroom door and went in
Khi chúng tôi gọi cửa không có ai ở nhà cả
Nobody was in when we called
Tôi e hôm nay ông giám đốc không có ở cơ quan
I'm afraid the manager isn't in today
Khi chúng tôi đến ga thì tàu hỏa đã ở đấy
The train was in when we got to the station
Đàn bò cái sẽ được lùa về trại sớm để vắt sữa
The cows will be in for milking soon
Chúng tôi cần trợ giúp để đưa lúa mì về trại
We need help to get the wheat in
Nước triều đang lên hay xuống thế?
Is the tide coming in or going out?
Vận may của tôi đang lên - Tôi vứa trúng một chiếc xe hơi trong cuộc xổ số
My luck's in – I won a new car in a raffle
Đơn từ phải tới nơi nhận trước 3 tháng 4
Applications must be in by 3 April
Váy mini lại hợp thời trang
Miniskirts are [coming] in again
Lúc này chị có cá hồi tươi bán không?
Do you have a fresh salmon in at the moment?
Đảng Lao động lên cầm quyền sau chiến tranh
Labour com in after the war
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,886
Đang online: 6