BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - IN (P1/4)

IN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của IN là TRONG. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - IN (P1/4)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Ngăn trên cùng là ngăn có dao nĩa trong đó
The top drawer is the one with the cutlery in

Chị ta mở cửa phòng ngủ và bước vào
She opened the bedroom door and went in

Khi chúng tôi gọi cửa không có ai ở nhà cả
Nobody was in when we called

Tôi e hôm nay ông giám đốc không có ở cơ quan
I'm afraid the manager isn't in today

Khi chúng tôi đến ga thì tàu hỏa đã ở đấy
The train was in when we got to the station

Đàn bò cái sẽ được lùa về trại sớm để vắt sữa
The cows will be in for milking soon

Chúng tôi cần trợ giúp để đưa lúa mì về trại
We need help to get the wheat in

Nước triều đang lên hay xuống thế?
Is the tide coming in or going out?

Vận may của tôi đang lên - Tôi vứa trúng một chiếc xe hơi trong cuộc xổ số
My luck's in – I won a new car in a raffle

Đơn từ phải tới nơi nhận trước 3 tháng 4
Applications must be in by 3 April

Váy mini lại hợp thời trang
Miniskirts are [coming] in again

Lúc này chị có cá hồi tươi bán không?
Do you have a fresh salmon in at the moment?

Đảng Lao động lên cầm quyền sau chiến tranh
Labour com in after the war


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,886

Đang online: 6

Scroll