IN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của IN là TRONG. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Có thứ tự, ngăn nắp
In order
Trong cơn thịnh nộ
In a rage
Đứng thành từng nhóm
Stand in groups
Ngồi theo hàng
Sit in rows
Trả bằng tiền mặt
Pay in cash
Viết bằng bút chì
Written in pencil
In bằng chữ nghiêng
Printed in italics
Anh luôn tìm thấy ở tôi một người bạn tốt
You will always find a good friend in me
Ngang nhau về sức
Equal in strengh
Một đất nước nghèo khoáng sản
A country poor in minerals
Trong quân đội
In the army
Chết trong trận mạc, tử trận
Killed in action
Tư hữu hóa được xem là có lợi ở chỗ nó thúc đẩy sự cạnh tranh
Privatization is thought to be beneficial in that it promotes competition
Biết mọi chi tiết của một vấn đề
Know all the ins and outs (of a problem)
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,927
Đang online: 4