OFF là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của OFF là TẮT, TÁCH (KHỎI). Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Bánh xe trước bên phải
The off front wheel of a car
Cô ta nói điện thoại hơi vô lễ một tí
She sounded rather off on the phone
Sáng nay anh ta hơi vô lễ với tôi
He was a bit off with me this morning
Cá đã ươn
The fish is off
Thịt đã hơi ôi
The meat is a bit off
Thành phố còn cách xa năm dặm
The town is still five miles off
Tết không còn xa nữa (sắp đến Tết rồi)
Tet is not far off
Cút xa ra, cút đi!
Off wish you!
Cởi áo choàng ra
Take off one's coat
Cắt rời cái gì ra
Cut something off
Đừng để ống kem đáng răng rời nắp ra (phải đậy nắp lại)
Don't leave the toothpaste with the top off
Họ đã ra đi rồi
They are off
Mai cô ta đi Hà Nội
She off to Hanoi tomorrow
Họ đã xuất phát rồi (cuộc chạy đua đã bắt đầu)
They're off
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,932
Đang online: 7