Cũng như trong tiếng Việt, từ láy trong tiếng Nhật cũng đa dạng và phong phú không kém. Tất cả các từ láy đều là từ thuần Nhật. Giới thiệu cùng các bạn !
Ăn không ngồi rồi, sự lười nhác ごろごろ
Ào ào ざあざあ
Áy náy はらはら
Bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng おろおろ
Bay bổng, bay phấp phới ひらひら
Bèo nhèo, nhão nhẹt ぐちゃぐちゃ
Bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên きょろきょろ
Chà chà, cọ cọ ごしごし
Chậm chạp, lề mề のろのろ
* のろのろ歩く: Đi chậm như rùa
Chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa ふらふら
Chật ních, chật cứng ぎゅうぎゅう
Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say ぐうぐう
Chói chang (ánh sáng chói chang) ぎらぎら
Cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu つんつん (つんけん – とげとげしい)
Cuối cùng, kết cục, sau cùng とうとう
Cười ha hả, hố hố; cười sặc sụa げらげら
Cười tủm tỉm, khúc khích, hí hí くすくす
Đầu như tổ quạ ぼさぼさ
Dính bết べっとり = べったり
Dinh dính, nhớt nhớt べとべと = べたべた
Đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng ぺこぺこ
Đung đưa, đong đưa, đưa đẩy ぶらぶら
Đung đưa, lung lay ゆらゆら
Hihihi ひひひ
Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt くらくら
Hồi hộp, tim đập thình thịch どきどき
Hu hu (khóc lớn tiếng) えーんえーん
Kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được ずるずる
Kha khá, tàm tạm まずまず
Khe khẽ, rên rên, lầm bầm ぶつぶつ
Không yên, hoang mang そわそわ
Lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục こんこん
Lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng ぴかぴか
Le lói ちかちか
Lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau ぞろぞろ
Len lén, lén lút, âm thầm こっそり
Len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe) ちらちら
Lềnh bềnh ぷかぷか
Liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày) ぱくぱく
Lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn) ころころ
Lộn xộn, tan tành ばらばら
Lỏng lẻo, xiêu vẹo ぐらぐら
Lưu loát, trôi chảy ぺらぺら
Mãi mà không なかなか
Mềm mại ふわふわ
Minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn はきはき
Một cách trôi chảy, nhanh chóng するする
Này này おいおい
Ngày càng, hơn nữa ますます
Ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ ぼうっと
Ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng こっくり
Ngủ gật うとうと
Ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon. すやすや
Nhấm nháp từng ly ちびちび
Nhanh nhẹn すたすた
* すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn
Nhảy lên nhảy xuống ぴょんぴょん
Nhìn chằm chằm, chăm chú じーっ (じっと)
Nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức ずきずき
Nước bắn tung toé, bì bõm ぽちゃぽちゃ
Òa lên わんわん
* わんわんなく: Khóc òa lên
Ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng) がらがら
Ồn ào, huyên náo わいわい
Phất phới, bay bổng ひらひら
Phụt phụt, phọt phọt (thổi khí) ぶくぶく
Quá mức/quá đáng, liều lĩnh/thiếu thận trọng めちゃめちゃ
Quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn くるくる
Rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon (âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..) ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと
Rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..) ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき
Rách tơi tả, te tua ぼろぼろ
Rát rát, tê tê ひりひり
Sột soạt かりかり
Sự lấp lánh, lấp lánh きらきら
Thẳng thừng, huỵch toẹt ずけずけ
Thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi たまたま
Thoải mái, sảng khoái さっぱり
Thường xuyên, lập lại nhiều lần たびたび
Thút thít しくしく
* しくしく泣く: Khóc thút thít
Tong tong, tí tách たらたら
Trơn tru, trôi chảy すらすら
Trườn trượt, trơn nhớt ぬるぬる
Tủm tủm, ton ton ぽたぽた
Tươi cười にこにこ
Ừng ực, ực ực (uống) ごくごく
Uống (rượu) ừng ực ぐいぐい
Ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng びしょびしょ
Ướt sũng, sũng nước びしょびしょ
Vò vò, nhàu nhàu くしゃくしゃ
Vù vù, vèo vèo, phà phà ぱたぱた
Vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn ぎりぎり
Xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy) びりびり
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Nhật trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách tiếng Nhật giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 140,014
Đang online: 6